ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT BI
Số: /KH-THCB
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cát Bi, ngày 01 tháng 10 năm 2021
|
KẾ HOẠCH
CÔNG TÁC CÔNG KHAI TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT BI
NĂM HỌC 2021 - 2022
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Điều lệ trường Tiểu học;
Căn cứ Kế hoạch số 35/KH-THCB ngày 01/10/2021 của trường Tiểu học Cát Bi về kế hoạc năm học 2021-2022;
Căn cứ Kế hoạch số 38/KH-THCB ngày 01/10/2021 về kế hoạch chuyên môn năm học 2021-2022;
Căn cứ Kế hoạch tài chính năm học 2021-2022;
Trường Tiểu học Cát Bi xây dựng kế hoạch thực hiện công khai năm học 2021-2022 như sau:
I. Mục tiêu thực hiện công khai
- Thực hiện công khai để học sinh, phụ huynh, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và xã hội tham gia giám sát và đánh giá trường Tiểu học Cát Bi theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện công khai nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục và đào tạo trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục toàn diện.
II. Nguyên tắc công khai
- Việc thực hiện công khai của nhà trường phải đảm bảo đầy đủ các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT.
- Thông tin được công khai dưới hình thức niêm yết tại trường Tiểu học Cát Bi và trên website của nhà trường theo quy định phải chính xác, đầy đủ, kịp thời và dễ dàng tiếp cận.
III. Nội dung
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
- Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường; chương trình giáo dục mà trường TH Cát Bi thực hiện; yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (thực hiện theo Biểu mẫu 05).
- Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm (Biểu mẫu 06).
- Kế hoạch xây dựng trường Tiểu học Cát Bi đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
- Kiểm định cơ sở giáo dục: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
- Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng ăn cho học sinh bán trú, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, (thực hiện theo Biểu mẫu 07).
- Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (thực hiện theo Biểu mẫu 08).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
Thực hiện văn bản hướng dẫn thu chi tài chính của các cấp:
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/06/2021 của chính phủ qui định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
- Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức ngân sách được nhà nước hỗ trợ;
- Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ ban đại diện cha mẹ học sinh;
- Thông tư số 16/2018/TT-BGDĐT ngày 03/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
- Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT ngày 28/2/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
- Công văn số 3277/ BGDĐT-KHTC ngày 04/8/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện chia sẻ khó khăn, hỗ trợ học sinh, sinh viên và phụ huynh học sinh trong tình hình dịch bệnh Covid-19; Công văn số 1505/BGD ĐT-KHTC ngày 16/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo vệ việc đề nghị chỉ đạo và quán triệt thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục đào tạo năm học2020-2021; 2021-2022 và công tác chỉ đạo điều hành giá đến năm 2021;
- Công văn số 6341/UBND-VX ngày 10/9/2021 của UBND thành phố Hải Phòng ; Công văn số 1648 ngày 23/9/2021 của UBND quận Hải An về việc thực hiện Thông tư số 16/2018/TT-BGD ĐT ngày 3/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
- Công văn số 1866/SGD ĐT-KHTC ngày 31/8/2021 của Sở Giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng về việc thực hiện các khoản thu trong các cơ sở giáo dục năm học 2021-2022;
- Hướng dẫn số 1554/UBND-TCKH ngày 09/9/2021 của Ủy ban nhân dân quận Hải An về việc hướng dẫn thu chi tài chính trong các nhà trường năm học 2021-2022;
- Công văn số 2169/SGDĐT-KHTC ngày 02/10/2021 của Sở GD&ĐT Hải Phòng về việc chấn chỉnh các khoản thu trong các cơ sở giáo dục năm học 2021-2022;
- Công văn số 716/UBND-KH ngày 26/8/2013 của Ủy ban nhân dân quận Hải An về việc xây dựng quỹ Khuyến học quận Hải An;
- Công văn số 1275/UBND-BHXH ngày 02/8/2021 của UBND quận Hải An về việc triển khai thực hiện BHYT học sinh, sinh viên năm học 2021-2022; Thông báo số 1586/BHXH-BPT ngày 09/8/2021 của BHXH quận Hải An v/v triển khai công tác thu BHYT Học sinh, sinh viên năm học 2021-2022;
- Kế hoạch số 90/KH/LN ngày 17/9/2020 của Quận đoàn - Phòng GDĐT quận Hải An về việc xây dựng quỹ “Vòng tay bè bạn” trong trường học giai đoạn 2020-2023;
- Nghị định 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
- Quy chế chi tiêu nội bộ.
- Kết luận biên bản họp về việc xin chủ trương và triển khai các khoản thu; kế hoạch vận động tài trợ năm học 2021-2022
- Kết quả thu chi từng khoản.
IV. Thời gian công khai
- Từ ngày 06/9/2021 đến hết 31/5/2022.
V. Tổ chức thực hiện
1. Ban chỉ đạo: Có trách nhiệm triển khai kế hoạch thực hiện công khai.
2. Ban thanh tra nhân dân: Có trách nhiệm kiểm tra, giám sát công tác triển khai nội dung, kế hoạch công khai.
3. Cán bộ, giáo viên, nhân viên: Căn cứ nhiệm vụ được giao để thực hiện đúng yêu cầu, nguyên tắc công khai.
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT quận Hải An;
- Ban chỉ đạo, Ban TTND;
- CBGV-NV (để phối hợp, thực hiện);
-Website trường;
- Lưu VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thị Thúy Hải
|
Biểu mẫu 05
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: UBND quận Hải An
Tên cơ sở giáo dục: Trường Tiểu học Cát Bi
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2020-2021
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Trẻ sinh năm 2014 trở về trước (huy động cả trẻ khuyết tật) có hộ khẩu và hiện đang sinh sống tại địa bàn phường Cát Bi theo đúng tuyến phân bổ tuyển sinh. Các đối tượng thuộc diện KT1 vắng mặt hoặc tạm trú trên địa bàn.
* Chỉ tiêu: 405 HS/09 lớp. Trong đó:
- Lớp 2 buổi/ngày (bán trú) : 09 lớp
* Hồ sơ tuyển sinh:
- Đơn xin học
(theo mẫu).
- 2 ảnh 4x6 (01 ảnh dán vào đơn, 01 ảnh dán vào học bạ).
- Bản sao giấy khai sinh hợp lệ.
- Bản photo Hộ khẩu đối với học sinh đang cư trú trên địa bàn (không cần công chứng, kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc giấy hẹn đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu của công an quận hoặc giấy xác nhận cư trú tại địa bàn của công an phường.
- Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình mầm non 5 tuổi.
|
7 tuổi;
đã hoàn thành chương trình lớp 1
|
8 tuổi;
đã hoàn thành chương trình lớp 2
|
9 tuổi;
đã hoàn thành chương trình lớp
3
|
10 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 4
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dụcthực hiện
|
- Thực hiện chương trình giáo dục, kế hoạch dạy học do Bộ GD&ĐT ban hành; thực hiện kế hoạch thời gian năm học theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, của UBND thành phố Hải Phòng ban hành kế hoạch thời gian năm học 2020-2021.
- Căn cứ vào kế hoạch giáo dục và kế hoạch thời gian năm học, nhà trường cụ thể hóa các hoạt động giáo dục và hoạt động dạy học, xây dựng thời khóa biểu phù hợp với tâm lý, sinh lý lứa tuổi học sinh và điều kiện của địa phương.
- Học sinh khuyết tật học hòa nhập được thực hiện kế hoạch dạy học linh hoạt phù hợp với khả năng của từng cá nhân và quy định về giáo dục hòa nhập dành cho người khuyết tật.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ họctập của học sinh
|
- Thực hiện theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường Tiểu học.
- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: Thực hiện theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của HS ở cơ sở giáo dục
|
- Thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phó đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chinh sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
+ Số học sinh thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo:
- Tặng quà học sinh có hoàn cảnh đặc biệt trong các dịp Khai giảng, Trung thu: 70 học sinh
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Chất lượng đại trà:
- Đánh giá theo môn học: Hoàn thành tốt: 65-70%; Hoàn thành: 25-30%; Chưa hoàn thành: không quá 0,5%.
- Năng lực: Tốt: 80-85%; Đạt: 10-15%; Cần cố gắng: không quá 0,5%.
- Phẩm chất: Tốt: 80-85%; Đạt: 10-15%; Cần cố gắng: không quá 0,5%
- Tham gia 100% các cuộc giao lưu cấp quận, Thành phố tổ chức theo quy định.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
100% học sinh
|
|
Cát Bi, ngày 05 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 06
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: UBND quận Hải An
Tên cơ sở giáo dục: Trường Tiểu học Cát Bi
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2020-2021
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
1982
|
419
|
507
|
397
|
343
|
316
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
|
1013
|
372
|
456
|
185
|
0
|
0
|
III
|
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất
|
1982
|
419
|
507
|
397
|
343
|
316
|
1
|
Năng lực
|
1982
|
419
|
507
|
397
|
343
|
316
|
1.1
|
Tự phục vụ, tự quản
|
1982
|
419
|
507
|
397
|
343
|
316
|
|
Tốt
|
1790
90,3%
|
377
90%
|
470
92,7%
|
351
88,4%
|
311
90,7%
|
281
88,9%
|
|
Đạt
|
192
9,7%
|
42
10%
|
37
7,3%
|
46
11,6%
|
32
9,3%
|
35
9,7%
|
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Hợp tác
|
1982
|
419
|
507
|
397
|
343
|
316
|
|
Tốt
|
1733
87,4%
|
367
87,6%
|
452
89,2%
|
344
86,6%
|
295
86%
|
275
87%
|
|
Đạt
|
249
12,6%
|
52
12,4%
|
55
10,8%
|
53
13,4%
|
48
14%
|
41
13%
|
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Tự học và giải quyết vấn đề
|
1982
|
419
|
507
|
397
|
343
|
316
|
|
Tốt
|
1639
82,7%
|
361
86,2%
|
407
80,3%
|
310
78,1%
|
310
90,4%
|
251
79,4%
|
|
Đạt
|
343
17,3%
|
58
13,8%
|
100
19,7%
|
87
21,9%
|
33
9,6%
|
65
20,6%
|
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phẩm chất
|
1982
|
419
|
507
|
397
|
343
|
316
|
2.1
|
Chăm học, chăm làm
|
1982
|
419
|
507
|
397
|
343
|
316
|
|
Tốt
(tỷlệso với tổng số)
|
1641
82,8%
|
366
87,4%
|
424
83,6%
|
321
80,9%
|
325
94,8%
|
205
64,9%
|
|
Đạt
(tỷlệso với tổng số)
|
340
17,2%
|
52
12,4%
|
83
16,4%
|
76
19,1%
|
18
5,2%
|
111
35,1%
|
|
Cần cố gắng
(tỷlệso với tổng số)
|
1
0,1%
|
1
0,2%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Tự tin, trách nhiệm
|
1982
|
419
|
507
|
397
|
343
|
316
|
|
Tốt
(tỷlệso với tổng số)
|
1672
84,4%
|
358
85,4%
|
435
85,8%
|
351
88,4%
|
310
90,4%
|
218
69%
|
|
Đạt
(tỷlệso với tổng số)
|
309
15,5%
|
60
14,3%
|
72
14,2%
|
46
11,6%
|
33
9,6%
|
98
31%
|
|
Cần cố gắng
(tỷlệso với tổng số)
|
1
0,1%
|
1
0,2%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Trung thực, kỉ luật
|
1982
|
419
|
507
|
397
|
343
|
316
|
|
Tốt
|
1848
93,2%
|
382
91,2%
|
481
94,9%
|
375
94,5%
|
325
94,8%
|
285
90,2%
|
|
Đạt
|
134
6,8%
|
37
8,8%
|
26
5,1%
|
22
5,5%
|
18
5,2%
|
31
9,8%
|
|
Cần cố gắng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Sốhọc sinh chia theo kết quả học tập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt
|
1982
|
419
|
507
|
397
|
343
|
316
|
1.1
|
Hoàn thành tốt
(tỷlệso với tổng số)
|
1342
67,7%
|
304
72,6%
|
306
60,4%
|
283
71,3%
|
235
68,5%
|
214
67,7%
|
1.2
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
637
32,1%
|
114
27,2%
|
199
39,3%
|
114
28,7%
|
108
31,5%
|
102
32,3%
|
1.3
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so vớitổngsố)
|
3
0,2%
|
1
0,2%
|
2
0,4%
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Toán
|
1982
|
419
|
507
|
397
|
343
|
316
|
2.1
|
Hoàn thành tốt
(tỷlệso với tổng số)
|
1575
79,5%
|
358
85,4%
|
418
82,4%
|
329
82,9%
|
260
75,8%
|
210
66,5%
|
2.2
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
404
20,4%
|
60
14,3%
|
87
17,2%
|
68
17,1%
|
83
24,2%
|
106
33,5%
|
2.3
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so vớitổngsố)
|
3
0,2%
|
1
0,1%
|
2
0,4%
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1992
|
419
|
509
|
402
|
344
|
316
|
1
|
Lên lớp
(tỷlệso vớitổngsố)
|
1987
99,7%
|
418
99,8%
|
508
99,8%
|
401
100%
|
344
100%
|
316
100%
|
a
|
Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
|
1706
86%
|
355
84,7%
|
430
84,8%
|
341
85,8%
|
302
88%
|
275
87%
|
b
|
HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)
|
27
1,4%
|
0
|
7
1,3%
|
9
2,2%
|
5
1,4%
|
6
1,8%
|
2
|
Ởlại lớp
(tỷlệso với tổng số)
|
5
0,25%
|
3
0,6%
|
1
0,2%
|
0
|
1
0,3%
|
0
|
|
Cát Bi, ngày 30 tháng 6 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 07
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: UBND quận Hải An
Tên cơ sở giáo dục: Trường Tiểu học Cát Bi
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2020-2021
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
31phòng /40 lớp
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loạiphòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
31
|
1,9 m2/học sinh
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ, mượn
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường lẻ
|
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất(m2)
|
3860m2
|
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập(m2)
|
1459 m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1728 m2
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
48 m2
|
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
27 m2
|
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thểchất hoặc nhà đa năng (m2)
|
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
48 m2
|
|
6
|
Diện tích phòng học tin học (m2)
|
48 m2
|
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
|
|
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
|
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
|
27 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng sốthiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quyđịnh
|
17
|
17/40
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
4
|
4/9
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
4
|
4/10
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
3
|
3/8
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
3
|
3/7
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
3
|
3/6
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
23
|
23/40
|
2.1
|
Khối lớp 1
|
5
|
5/9
|
2.2
|
Khối lớp 2
|
6
|
6/10
|
2.3
|
Khối lớp 3
|
5
|
5/8
|
2.4
|
Khối lớp 4
|
4
|
4/7
|
2.5
|
Khối lớp 5
|
3
|
3/6
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập(Đơn vị tính: bộ)
|
25
|
26 học sinh/bộ
|
IX
|
Tổngsố thiết bị dùng chung khác
|
|
36 thiết bị/40 lớp
|
1
|
Ti vi
|
34
|
|
2
|
Cát xét
|
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
03
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
Nội dung
|
Sốlượng(m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
01 (120 m2 )
|
XI
|
Nhà ăn
|
01 (180 m2 )
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
01 ( 1008 m2 )
|
1013
|
1 m2
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Sốm2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
02
|
|
2
|
|
150m2/2000 học sinh
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
X
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tườngrào xây
|
X
|
|
|
Cát Bi, ngày 05 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 08
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: UBND quận Hải An
Tên cơ sở giáo dục: Trường Tiểu học Cát Bi
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2020-2021
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
60
|
|
1
|
53
|
6
|
|
0
|
6
|
13
|
40
|
59
|
|
1
|
|
I
|
Giáo viên
|
56
|
|
|
50
|
6
|
|
|
5
|
11
|
40
|
55
|
|
1
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn hóa
|
49
|
|
|
43
|
6
|
|
|
5
|
11
|
33
|
48
|
|
1
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
3
|
Tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
|
|
|
5
|
Mỹ thuật
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
6
|
Tổng phụ trách
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cát Bi, ngày 05 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|